Từ "lâu ngày" trongtiếng Việt có nghĩa là trải quamộtkhoảngthời giandài. Khisử dụngcụmtừnày, ngườinóithườngmuốnnhấn mạnhrằngđãcómộtthời giankhálâukhônggặpaiđóhoặckhônglàmmộtviệcgìđó.
Vídụsử dụng:
Lâu ngàykhônggặp: "Lâu ngàykhônggặpbạn, mìnhrấtnhớ!" (Có nghĩa là đãlâukhônggặpbạnvàcảmthấynhớbạn.)
Lâu ngàyrồi: "Lâu ngàyrồimìnhchưađidu lịch." (Có nghĩa là đã qua mộtthời giandàimàmìnhchưađidu lịch.)
Lâu ngàykhôngănmónnày: "Lâu ngàykhôngănmónphở, hôm naymìnhsẽăn!" (Có nghĩa là đãrấtlâumìnhkhôngănphởvàhôm naymìnhmuốnănlại.)